Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Và Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Thể Dục Thể Hình Và Tập Gym mới nhất trên website Quatangmenard.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
1. 健身房 jiànshēn fáng: phòng tập gym 2. 健身课 jiànshēn kè: lớp tập gym 3. 健身卡 jiànshēn kǎ: thẻ tập 4. 健美操 jiànměi cāo: thể dục thẩm mĩ 5. 健身设备 jiànshēn shèbēi: thiết bị tập gym 6. 锻炼 duànliàn: luyện tập 7. 会员 huìyuán: hội viên 8. 健身教练 jiànshēn jiàoliàn: huấn luyện viên gym (PT) 9. 会员卡 huìyuán kǎ: thẻ hội viên 10. 私人教练 sīrén jiàoliàn: huấn luyện viên riêng 11. 更衣室 gèng yī shì: phòng thay đồ 12. 拉丁舞 lādīng wǔ: nhảy la tinh 13. 跳槽 tiàocāo: aeorobics 14. 瑜伽 yújiā: yoga 15. 蹲 dūn: squart 16. 俯卧撑 fǔ wò chēng: chống đẩy 17. 哑铃操 yǎlíng cāo: tập tạ tay 18. 徒手操 tú shǒu cāo: tập tay không 19. 推举 tuī jǔ: nâng tạ 20. 杠铃 gànglíng: tạ (loại lớn) 21. 哑铃 yǎlíng: tạ nhỏ (cầm tay) 22. 跑步机 pǎobù jī: máy chạy bộ 23. 健身车 jiànshēn chē: xe tập thể dục 24. 仰卧起坐 yǎng wǒ qǐ zuò: gập mình 25. 椭圆机 tuǒyuán jī: xe đạp thể dục 26. 蝴蝶机 húdié jī: thiết bị tập ngực vai 27. 多功能训练器 duō gōngnéng xùnliàn qì: máy tập đa năng 28. 推肩器 tuī jiān qì: máy tập vai 29. 引体向上训练器 yǐn tǐ xiàng shàng xùnliàn qì: thiết bị đu xà 30. 肌肉 jī ròu: cơ bắp 31. 增加肌肉 zēngjiā jīròu: (tập) để tăng cơ 32. 胸肌 xiōng jī: cơ ngực 33. 臀肌 tún jī: cơ mông 34. 减脂 jiǎn zhǐ: giảm béo (bằng tập luyện) 35. 腹肌 fù jī: cơ bụng 36. 热身 rè shēn: khởi động
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về tập gym
1. 我真要减肥了? Wǒ zhēn yào jiǎnféi le . Tôi thực sự phải giảm cân rồi.
2. 什么是最好的减肥方法呢? Shénme shì zuìhǎo de jiǎnféi fāngfǎ ne ? Cách giảm cân tốt nhất là gì?
3. 运动与节食结合也许 是减肥最有效果的途径。 Yùndòng yǔ jiéshí jiéhé yěxǔ shì jiǎnféi zuì yǒu xiàoguǒ de tújìng ? Kết hợp giữa tập luyện và ăn uống có thể là cách giảm cân hiệu quả nhất.
4. 你知道附近有哪个健身房吗? Nǐ zhīdào fùjìn yǒu nǎ gē jiànshēn fang ma ? Bạn có biết gần đây có phòng tập gym nào không?
5. 我必须开始做健身运动了? Wǒ bìxū kāishǐ zuò jiànshēn yùndòng le . Đã đến lúc tôi phải bắt đầu tập luyện thể thao rồi.
6. 去健身房一个月费用 多少钱? Qù jiànshēn yí gē yuè fèiyòng duōshǎo qián ? Đến phòng tập gym một tháng hết khoảng bao nhiêu tiền?
7. 如果你有会员卡我们给你打九折。 Rúguǒ nǐ yǒu huì yuan kǎ women kěyǐ gěi nǐ dǎ jiǔ zhé . Nếu bạn có thẻ hội viên chúng tôi sẽ giảm cho bạn 10%
8. 为了减肥更有效果,你可以请一个私人教练。 Wèi le jiǎnféi gèng yǒu xiàoguǒ ,nǐ kěyǐ qǐng yí ge sī rén jiàoliàn. Đề việc giảm cân có hiệu quả hơn, bạn có thể mời một huấn luyện viên cá nhân.
9. 哪种健身计划最适合我的? Nǎ zhǒng jiànshēn jìhuà zuì shìhé wǒ de ? Chế độ tập luyện nào phù hợp với tôi nhất?
10. 我想锻炼臀肌/ 胸肌/ 腹肌,…… Wǒ xiǎng duànliàn tún ji / xiōng jī / fù jī ,….. Tôi muốn tập cơ mông/ cơ ngực/ cơ bụng,….
III. Đoạn hội thoại tiếng Trung mẫu về tập thể hình
A: 你最近长得有点胖了 Nǐ zuì jìn zhǎng de yǒu diǎn pàng le. Cậu hình như béo lên một chút rồi.
B: 我也觉得我长胖了,我需要减肥了,你知道附近有哪个健身房吗? Wǒ yě juéde wǒ zhǎng pang le, wǒ xūyào jiǎnféi le , nǐ zhīdào fùjìn yǒu nǎ gē jiànshēn fang ma ? Tôi cũng thấy tôi béo lên rồi. Tôi phải giảm cân thôi. Cậu biết gần đấy có phòng tập gym nào không?
A:学校后面有一个刚开的健身房。你可以试一试。我觉得锻炼设备挺充足的。跑步机、椭圆机、推肩器、蝴蝶器什么的都有。你还可以请一个私人教练。 Xuéxiào hòu miàn yǒu yí gē gang kāi de jiànshēn fang. Nǐ kěyǐ shì yí shì. Wǒ juéde duànliàn shèbèi tǐng chōngzú de . pǎobù jī ,tuǒ yuan jī ,tuī jiān qì ,húdié qì shénme de dōuyǒu .nǐ kěyǐ qǐng Qǐng sīrén jiàoliàn. Đằng sau trường mình có một phòng tập gym mới mở. Bạn có thể thử xem sao. Tôi thấy thiết bị tập luyện cũng rất đầy đủ. Máy chạy bộ, xe đạp thể dục, thiết bị tập ngực vai đều có hết. Bạn cũng có thể mời huấn luyện viên riêng đấy.
B:我想炼跳槽,在那里可以炼吗? Wǒ xiǎng liàn tiàocáo ,zài nàlǐ kěyǐ liàn ma ? Tôi muốn tập aerobics, ở đó có tập được k nhỉ?
A:可以,跳槽、瑜伽都有 Kěyǐ ,tiàocáo ,yújiā dōu yǒu Có đó, aerobic , yoga đều có hết
B:不知道一个月的费用多少? Bù zhīdào yí gē yuè de fèiyòng duō shǎo qián ? Không biết là một tháng sẽ hết bao nhiêu tiền?
A:他们刚开张,你现在去锻炼的话说不定他们会给你打折。 Tāmen gang kāizhāng .nǐ xiànzài qù duànliàn de huà shuō bú ding tāmen huì gěi nǐ dǎ zhé . Họ mới khai trương, bây giờ mà bạn đi tập có thể họ sẽ giảm giá cho đó.
B:好的,我考虑一下。 Hǎo de ,wǒ kǎolu yíxià Được, tôi cân nhắc xem sao
A:嗯,经常锻炼不仅帮你减肥而且对身体也有很多好处。 Èn , jīngcháng duànliàn bù jǐn bang nǐ jiǎnféi érqiě duì shēntǐ yě yǒu hěn duō hǎochù . ừ, thường xuyên tập luyện không chỉ giúp bạn giảm cân mà còn rất tốt cho sức khỏe nữa.
A: 欢迎光临。 Huānyíng guāng lín . Chào mừng quý khách
B:我想买健身房月卡。多少钱一个月? Wǒ xiǎng mǎi jiànshēn fang yuè kǎ . duō shǎo qián yí gē yuè . Tôi muốn mua vé tập tháng, bao nhiêu tiền một tháng vậy?
A:你要请私人教练 吗? Nǐ yào Qǐng sīrén jiàoliàn ma ? Bạn có cần thuê huấn luyện viên riêng không?
B:请私人教练多少钱? Qǐng sīrén jiàoliàn duō shǎo qián . thuê huấn luyện viên riêng bao nhiêu?
A:请私人教练大概62块一节课,不请私人教练的话一个月90块。 Qǐng sīrén jiàoliàn dàgāi 62 kuài yì jié kè , bù Qǐng sīrén jiàoliàn de huà yí gē yuè 90 kuài . thuê huấn luyện viên riêng 62 tệ một buổi, không thuê huấn luyện viên riêng thì 90 tệ một tháng.
B:请私人教练的价格有点贵。 Qǐng sīrén jiàoliàn de jiàgé yǒu diàn guì . Giá thuê huấn luyện viên riêng hơi đắt.
A:私人教练会给你最适合你的锻炼计划。你想练胸肌、腹肌还是臀肌他都可以帮你。他还教你怎么结合运动与节食。一分钱一分货嘛。你是我们的新客户,我们给你打9折。 Sī rén jiàoliàn huì gěi nǐ zuì shìhé nǐ de jiàoliàn jìhuà .nǐ xiǎng liàn xiōng jī ,fù jī hái shì tún jī tā dōu kě yǐ bang nǐ .tā hái jiào nǐ zěnme jié hé yùndòng hé jiéshí .yì fēn qián yì fēn huò ma.nǐ shì women de xīn kèhù .wǒmen gěi nǐ dǎ 9 zhé . huấn luyện viên riêng có thể đưa ra cho bạn kế hoạch tập luyện phù hợp với bạn nhất. Bạn muốn tập cơ ngực cơ bụng cơ mông họ đều có thể giúp bạn tâp. Họ còn chỉ bạn cách kết hợp giữa vận động và chế độ ăn. Tiền nào của nấy mà, bạn là khách hàng mới của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm cho bạn 10%.
Tiếng Anh Giao Tiếp Chủ Đề Tập Thể Dục
Exercise (n) /ˈeksərsaɪz/: Thể dục
Do exercise: Tập thể dục
Habit (n) /ˈhæbɪt/: Thói quen
Go jogging (v) /ˈdʒɑːɡɪŋ/: Chạy bộ
Breakfast (n) /ˈbrekfəst/: Bữa sáng
Reduce (v) /rɪˈduːs/: Giảm
Build (v) /bɪld/: Xây
Muscles (n) /ˈmʌsl/: Cơ bắp
Park (n) /pɑːrk/: Công viên
Busy (adj) /ˈbɪzi/: Bận rộn
Forget (v) /fərˈɡet/: Quên
B: Yes, I do. Doing exercise is one of my good habits. (Tôi có. Tập thể dụng là một trong những thói quen tốt của tôi)
A: What sport do you play? (Bạn chơi môn thể thao gì?)
B: Swimming is my favorite. I also play tennis. (Môn bơi là sở thích của tôi. Tôi cũng chơi tennis)
A: How often do you exercise? (Bạn tập thể dục bao nhiêu lần?)
B: I go jogging almost every day before breakfast. (Tôi đi bộ hầu hết mỗi ngày trước bữa sáng)
A: When did you start doing exercise? (Bạn bắt đầu tập thể dục từ khi nào?)
B: Just last year, actually. (Chỉ mới năm ngoái thôi)
A: Is there anyone who does exercise with you? (Có ai tập thể dục cùng bạn không?)
B: I go jogging with my older brother. He’s a good company of mine. (Tôi đi bộ với anh trai tôi. Anh ấy là một người bạn đồng hành tốt của tôi)
A: What benefits can you get from exercising? (Những lợi ích gì bạn nhận được từ việc tập thể dục)
B: Well, a lot. Exercise helps reduce fat and build muscles. It also keeps me awake mentally during the whole day. (Nhiều lắm. Tập thể dục giúp giảm chất béo và tạo cơ. Nó cũng giúp tinh thần tỉnh táo cả ngày)
A: Where do you exercise? (Bạn tập thể dục ở đâu?)
B: At a nearby park. There are some exercise machines for people to use. (Ở công viên gần nhà. Có một vài máy tập thể dục cho mọi người sử dụng)
A: Why do you exercise? (Tại sao bạn tập thể dục?)
B: I like moving. For me, life without moving is like a picture without color. (Tôi thích vận động. Với tôi thì cuộc sống mà không có sự vận động thì giống như một bức tranh không có màu sắc)
A: Do people in your country do much exercises? (Mọi người ở đất nước bạn có tập thể dục nhiều không?)
B: I don’t think so. They’re so busy working that they forget to do exercise. (Tôi không nghĩ vậy. Họ quá bận rộn và quên tập thể dục)
A: What if people don’t do enough exercise? (Nếu mọi người không tập thể dục đủ thì sao?)
B: Obviously, they’ll gain weights fast and become obese. (Rõ ràng là họ sẽ bị tăng cân nhanh và bị béo phì).
FILE AUDIO CỦA ĐOẠN HỘI THOẠI TRÊN
Xin vui lòng nghe file audio của đoạn hội thoại tại .
💻 Fanpage: Facebook.com/philconnectvn
📱 Zalo/Viber: 08.8884.6804
✉ Email: info@philconnect.edu.vn
PHIL CONNECT: TẬN TÂM – MINH BẠCH – CHẤT LƯỢNG ➡ Tư vấn rõ ràng, minh bạch mọi thông tin & chi phí ➡ Hoàn tất mọi thủ tục nhập học của trường ➡ Luôn dành tặng nhiều khuyến mãi hấp dẫn nhất ➡ Hướng dẫn mọi thủ tục để xin Visa 59 ngày ➡ Hỗ trợ đặt vé máy bay với giá rẻ nhất ➡ Hướng dẫn kỹ càng trước khi bay ➡ Hỗ trợ học viên đổi ngoại tệ ➡ Hỗ trợ học viên tại sân bay Tân Sơn Nhất ➡ Đón và tặng SIM điện thoại ngay khi đến sân bay ➡ Cam kết hỗ trợ trước, trong và sau khóa học,…..
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thể Hình Và Tập Gym
– Fitness: Nói về các môn thể dục, tập thể dục nói chung.
– Aerobic: Thể dục nhịp điệu. (Bộ môn này thường dành cho các chị em phụ nữ)
– Cardio: Chỉ các bài tập tốt cho hệ tim mạch và có tác dụng đốt mỡ thừa.
– Workout: Kế hoạch tập luyện được vạch ra 1 cách chi tiết bao gồm nhiều nội dung như bài tập, số lần tập, trình tự tập, kế hoạch dinh dưỡng…
– Barbell: Tạ đòn, gồm 1 thanh tạ và 2 đầu để lắp cách bánh tạ
– Dumbbell: Tạ đơn, gồm 1 thanh tạ rất ngắn chỉ vừa 1 tay cầm và 2 đầu lắp bánh tạ cố định
– Training: Đào tạo, huấn luyện
– Shoulder (Deltoids): Cơ vai, cơ Delta.
– Traps (Trapezius): Cơ cầu vai, nối 2 bờ vai.
– Biceps: Cơ tay trước, cơ nhị đầu hay dân dã là Chuột.
– Triceps: Cơ tay sau hay cơ Tam đầu
– Middle Back: Cơ lưng giữa, Cơ lưng rộng
– Exercise: Bài tập. Có thể là bài tập chân tay, bài tập ngực, bài tập bụng nhằm kết hợp các động tác chuyển động và hít thở.
– Rep: Muốn nói đến số lần tập liên tục trong 1 hiệp, cho đến khi bạn kết thúc hoàn toàn động tác của bài tập đó.
– Isolation: dùng để chỉ các bài tập chỉ tác động đến 1 cơ hay 1 nhóm cơ nào đó
– Compound: Kết hợp, phối hợp, dùng để chỉ các bài tập có tác động đến nhiều cơ hay nhiều nhóm cơ 1 lúc
– Failure: thất bại, là không làm được gì thêm. Trong thể hình thì đó là lúc giới hạn của cơ, cơ bị mỏi hay bị quá tải không thể đáp ứng được lượng cân nặng đó nữa.
– Over training: tập luyện quá sức, nó xảy ra khi mà khối lượng hay cường độ tập của 1 người nào đó vượt quá khả năng phục hồi của họ, có thể dẫn tới hậu quả là cơ không phát triển, thậm chí mất đi sức mạnh cơ bắp.
– Warming up: Làm nóng cơ, thường dùng khi bắt đầu 1 buổi tập, làm nóng cơ bằng cách chạy bộ nhẹ nhàng 5 phút hoặc khởi động nhẹ nhàng toàn cơ thể với mức tạ rất nhẹ.
– HIT: Viết tắt của Hight Intensity Training nghĩa là Tập luyện cường độ cao.
– Drop set: Bài tập tạ với mức ban đầu là 70%, sau đó tập tiếp với mức 50% và cuối cùng là bỏ tạ xuống.
– Rest – pause: Tập với mức tạ ban đầu có thể nâng từ 6-10 reps, sau khi không thể nâng nổi nữa, nghỉ khoảng 10s sau đó nâng tiếp đến khi tạ đè chết người thì thôi ^^
– Forced reps: Tập với sự hỗ trợ của bạn tập
– Partial reps: Tập nặng đến khi không thể hoàn thành 1 reps
– Rep Blast: 1 hiệp tập với 20 – 30 Reps nhằm làm căng cơ hoàn toàn
– Volume Blast: tập từ 5 – 10 hiệp với 10 Reps.
– Super Set: Luyện tập theo phương pháp kết hợp các bài tập khác nhau của cùng 1 nhóm cơ lại với rất ít thời gian nghỉ hoặc tập liên tục
– Pyramid training: Luyện tập theo phương pháp Kim tự tháp
– Periodization: Chương trình tập theo kiểu phân kỳ, chia giai đoạn.
– Power building hay Power lifting: Chương trình tập theo kiểu chú trọng sức mạnh, sức mạnh là số 1, sức mạnh là mục tiêu chính.
4. Từ vựng về dinh dưỡng cho thể hình
– Protein: đạm. Thành phần này tạo nên cấu trúc và khả năng co rút của cơ bắp. Bạn có thể bổ sung protein qua các món ăn như thịt, cá, trứng.
– Carb hay Carbohydrate: Tinh bột. Loại này góp phần cho hoạt động của cơ thể.
– Fat: chất béo. Nguồn năng lượng và chất cần thiết để xây dựng tế bào.
– Supplement: Thực phẩm bổ sung
Luyện tập hàng ngày giúp bạn có thân hình khỏe mạnh
5. Các câu giao tiếp tiếng Anh trong phòng tập thể hình
– Where do you work out? Bạn tập thể dục ở đâu?
– What club do you work out at? Bạn tập thể dục ở câu lạc bộ nào?
– When do you usually work out? Bạn thường tập thể dục khi nào?
– How often do you work out? Bạn thường xuyên tập thể dục như thế nào?
– How many hours do you work out in a day? Bạn tập thể dục bao nhiêu tiếng một ngày?
– When you bench, how many reps and sets do you do? Khi bạn nằm trên ghế tập, bạn thực hiện bao nhiêu lần?
– Do you do low reps with heavy weights, or many reps with light weight Bạn nâng tạ nặng ít lần hay nâng tạ nhẹ nhiều lần?
– How many sets do you do when you work out your arms? Khi bạn tập phần cánh tay, bạn thực hiện bao nhiêu lần?
– I work out at 24 Hour Fitness. Tôi tập thể dục tại 24 Hour Fitness
– I work out at Bally’s. Tôi tập thể dục tại Bally
– I work out at Samsung Health Club. Tôi tập thể dục tại Samsung Health Club
– I started lifting weights about 2 years ago. Tôi bắt đầu tập tạ khoảng 2 năm trước đây.
– I have been lifting weights for about 2 years now. Tính đến nay, tôi tập tạ khoảng 2 năm rồi.
– I just started 9 months ago. Tôi chỉ mới bắt đầu cách đây 9 tháng.
– I usually work out 2 hours a day 4 times a week. Tôi thường tập thể dục 2 tiếng mỗi ngày, 4 lần một tuần.
– I work out everyday for an hour. Ngày nào tôi cũng tập thể dục trong một giờ.
– I go to the gym 3 times a week. Tôi đi đến phòng tập thể hình 3 lần một tuần.
– I go in every other day. Mỗi ngày tôi đi một giờ khác nhau.
– I can bench press 220 pounds. Tôi có thể nằm và nâng 220£ (99 kg).
– I squat 400 pounds. Tôi ngồi xổm và nâng 400£ (181 kg).
– I curl 90 pounds. Tôi gập tay và nâng 90£ (41 kg).
– I’m trying to gain bulk so I’m doing low reps with heavy weights. Tôi đang cố gắng để đạt được trọng lượng lớn vì vậy tôi nâng tạ nặng ít lần.
– I’m trying to get ripped, so I’m doing a lot of repetitions. Tôi đang cố gắng có múi, vì vậy tôi nâng tạ nhẹ nhiều lần.
– When I go to the health club, I usually spend 30 minutes on the treadmill, 20 minutes on the bicycle, and finally 10 minutes on the step master. Khi tôi đi đến câu lạc bộ sức khỏe, tôi thường dành 30 phút trên máy chạy bộ, 20 phút trên chiếc xe đạp, và cuối cùng là 10 phút trên máy bước.
– There is no place to run in the city, so I have to do my running on the treadmill. Không có nơi nào để chạy trong thành phố, vì vậy tôi phải tập chạy trên máy chạy bộ.
– I usually use the treadmill, but I try to work on the nautilus machines at least twice a week. Tôi thường sử dụng máy chạy bộ, nhưng tôi cố gắng tập trên các máy luyện cơ đa năng ít nhất hai lần một tuần.
– My husband can’t last 10 minutes on the step machine. Chồng tôi không thể tập quá 10 phút trên máy bước.
Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Thể Thao Đầy Đủ Nhất
1.1. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – các môn thể thao
– Aerobics: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
– American football: bóng đá Mỹ
– Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
– Canoeing: chèo thuyền ca-nô
– Go-karting: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
– Gymnastics: tập thể hình
– Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
– Inline skating (rollerblading): trượt pa-tanh
– Kick boxing: võ đối kháng
– Mountaineering: leo núi
– Scuba diving: lặn có bình khí
– Skateboarding: trượt ván
– Snowboarding: trượt tuyết ván
– Ten-pin bowling: bowling
– Volleyball: bóng chuyền
– Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
– Windsurfing: lướt ván buồm
1.2. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – dụng cụ thể thao
– Badminton racquet: vợt cầu lông
– Baseball bat: gầy bóng chày
– Boxing glove: găng tay đấm bốc
– Football boots: giày đá bóng
– Hockey stick: gậy chơi khúc côn cầu
– Ice skates: giầy trượt băng
– Rugby ball: quả bóng bầu dục
– Running shoes: giày chạy
– Squash racquet: vợt đánh quần
– Tennis racquet: vợt tennis
1.3. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – địa điểm chơi thể thao
– Boxing ring: võ đài quyền anh
– Cricket ground: sân crikê
– Football pitch: sân bóng đá
– Running track: đường chạy đua
– Squash court: sân chơi bóng quần
– Tennis court: sân tennis
1.4. Từ vựng tiếng Anh về thể thao – thuật ngữ hay dùng trong bóng đá
– Corner kick (corner): phạt góc
– Football club: câu lạc bộ bóng đá
– Free kick: đá phạt trực tiếp
– Goal kick: đá trả lại bóng vào sân
– Goalpost (post): cột khung thành
– Half-time: giờ nghỉ hết hiệp một
– Half-way line: vạch giữa sân
– Linesman: trọng tài biên
– Penalty area: vòng cấm địa
– Penalty spot: chấm phạt đền
– Tackle: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
– To be sent off: bị đuổi khỏi sân
– To head the ball: đánh đầu
– To pass the ball: truyền bóng
– To send off: đuổi khỏi sân
– To take a penalty: sút phạt đền
– World Cup: Giải vô địch bóng đá thế giới
– Marathon: chạy ma-ra-tông
– Triple jump: nhảy tam cấp
1.6. Một số từ vựng tiếng Anh khác về thể thao
– Competition: cuộc thi đấu
– Defeat: đánh bại/thua trận
– League table: bảng xếp hạng
– Olympic Games: Thế vận hội Olympic
– To play at home: chơi sân nhà
– To play away: chơi sân khách
– Winner: người thắng cuộc
Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ, luyện phát âm theo hướng dẫn và học từ vựng có hình ảnh bên cạnh.
Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Và Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Chủ Đề Thể Dục Thể Hình Và Tập Gym trên website Quatangmenard.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!